Có 1 kết quả:
名著 danh trứ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trứ danh, tác phẩm có tiếng vang
Từ điển trích dẫn
1. Tác phẩm về văn chương nổi tiếng. ◎Như: “Hồng Lâu Mộng thị nhất bổn văn học danh trứ” 紅樓夢是一本文學名著 Hồng Lâu Mộng là một tác phẩm văn chương trứ danh. ☆Tương tự: “danh tác” 名作.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0